Đệm cao su chống va – Cao Su 75 //iitnepal.com CÔNG TY TNHH MTV CAO SU 75 Sat, 02 Dec 2023 04:54:55 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.2.2 //iitnepal.com/wp-content/uploads/2022/01/cropped-favicon-32x32.png Đệm cao su chống va – Cao Su 75 //iitnepal.com 32 32 Đệm cao su chống va – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/de%cc%a3m-cao-su-thu%cc%89y-khi-cao-su-75-de%cc%a3m-chong-va-tau-ca%cc%89ng/ //iitnepal.com/san-pham/de%cc%a3m-cao-su-thu%cc%89y-khi-cao-su-75-de%cc%a3m-chong-va-tau-ca%cc%89ng/#respond Fri, 04 Mar 2022 01:54:50 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=3265  

Đệm thủy khí là một dạng đệm chống va đặc biệt được phát triển và ứng dụng chống va cầu cảng cho tàu ngầm và một s?tàu tiếp xúc với đệm ?bên dưới mực nước biển.

Công ty TNHH MTV Cao su 75 đã nghiên cứu và sản xuất thành công đệm thủy khí được thiết k?phù hợp theo tiêu chuẩn ISO 17357:2002(E). Sản phẩm có biên dạng hình tr?tròn rỗng, ?hai đầu có biên dạng hình bán cầu, có th?điều chỉnh đ?nổi và đặc tính của đệm.

Đệm thủy khí có nhiều ưu điểm so với các loại đệm chống va khác như:

  • Có th?d?dàng điều chỉnh đ?nổi, nên có th?thay đổi điểm tiếp xúc giữa đệm và tàu. Có th?tháo lắp và di chuyển trên mặt nước nên quá trình s?dụng rất linh hoạt. Công tác bảo dưỡng đệm trong quá trình s?dụng đơn giản.

Cảnh lắp đặt đệm thủy khí

  • Mặt khác đệm thủy khí có kh?năng hấp th?năng lượng lớn, phản lực khi nén nh? Đệm có kh?năng chịu thời tiết, chịu môi trường nhiệt đới biển tốt.

Kết cấu cơ bản của đệm thủy khí gồm có một lớp cao su bọc bên ngoài chịu chịu môi trường, chịu nước biển, ?giữa có các lớp cốt chịu lực và một lớp cao su bên trong có kh?năng chống thấm khí cao. Các lớp cao su và lớp cốt liên kết chặt ch?với nhau thành một khối thống nhất đ?tạo đ?bền cho đệm.

* V?thông s?k?thuật cơ bản của sản phẩm đệm thủy khí Ф2000×4000

– Điều kiện làm việc: Chịu va đập, chịu môi trường, chịu nước biển tốt.

– Nhiệt đ?làm việc: 0-600C.

– Đặc tính k?thuật của đệm được trình bày trong bảng 1:

Áp suất làm việc (MPa)

Nén tại điểm 60±5%D

Kiểm tra tại áp suất 0,2MPa

?0,05

Phản lực

(kN)

Năng lượng hấp th?/p>

(kJ)

Không nứt v?  không rò r?/td>
1020 ±10%

?361

(Bảng 1: Đặc tính k?thuật của đệm thủy khí Ф2000×4000)

*V?lớp cao su

Lớp cao su của đệm thủy khí được ch?tạo bằng vật liệu cao su tổng hợp, có tính năng cơ lý cao, chịu môi trường, chịu nước biển tốt. Các tính năng cơ lý của lớp cao su theo bảng 2.

TT

Đặc tính k?thuật Tiêu chuẩn

kiểm tra

Điều kiện

kiểm tra

Mức ch?tiêu

1

Đ?bền kéo đứt TCVN 4509:2006 Vật liệu ban đầu ?16 MPa

Sau khi lão hóa ?700C trong 96h

?12,8 MPa

2

Đ?dãn dài khi đứt

TCVN 4509:2006

Vật liệu ban đầu

?400%

Sau khi lão hóa ?700C trong 96h

?320%

3

Đ?cứng

TCVN

 1595-1:2007

Vật liệu ban đầu ?78 Shore A
Sau khi lão hóa ?700C trong 96h

+6 Shore A

(so với ban đầu)

(Bảng 2: Các tính năng cơ lý của lớp cao su v? săm)

Hình ảnh đệm thủy khí hoàn thiện tại xưởng sản xuất Công ty TNHH MTV Cao su 75

]]>
//iitnepal.com/san-pham/de%cc%a3m-cao-su-thu%cc%89y-khi-cao-su-75-de%cc%a3m-chong-va-tau-ca%cc%89ng/feed/ 0
Đệm cao su chống va – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/dem-css/ //iitnepal.com/san-pham/dem-css/#respond Tue, 04 Jan 2022 07:37:25 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1361 KÍCH THƯỚC ĐỆM CSS

Loại H (mm) ØD (mm) t (mm) ØPD (mm) Loại Bulông (mm) Khối lượng (kg) R (kN) GEA (kJ)
CSS 400 400 650 16 550 4 x M24 75 56 10
CSS 500 500 650 16 550 4 x M24 110 87 19
CSS 600 600 780 20 660 4 x M30 197 126 33
CSS 800 800 1050 27 900 6 x M30 432 223 79
CSS 1000 1000 1230 32 1100 6 x M36 760 348 153
CSS 1150 1150 1440 37 1300 6 x M42 1205 461 233
CSS 1250 1250 1600 40 1450 6 x M42 1550 544 299
CSS 1450 1450 1820 42 1650 6 x M48 2350 732 467

R: phản lực (kN).
GEA: năng lượng hấp th?tại điểm nén 52,5%.
Dung sai:±10%

Có cấu tạo thân tr?rỗng bằng vật liệu đàn hồi,cao su được gắn với giá khung thép.
Thiết k?thay th?dần đệm tr?tròn.Đệm CSS có đặc tính rất tốt:
Những đệm lớn có kết cấu panel nh?có kh?năng phân tán lực tốt. H?s?E/R cao
Kh?năng chống trượt tốt vì đường kính lớn của vành.D?lắp đặt vàbảo dưỡng

 

]]>
//iitnepal.com/san-pham/dem-css/feed/ 0
Đệm cao su chống va – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/dem-va-w/ //iitnepal.com/san-pham/dem-va-w/#respond Tue, 04 Jan 2022 07:35:04 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1357 CHI TIẾT SẢN PHẨM: 

 

 

]]>
//iitnepal.com/san-pham/dem-va-w/feed/ 0
Đệm cao su chống va – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/dem-va-chu-m/ //iitnepal.com/san-pham/dem-va-chu-m/#respond Tue, 04 Jan 2022 07:33:20 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1335 CHI TIẾT SẢN PHẨM:

 

]]>
//iitnepal.com/san-pham/dem-va-chu-m/feed/ 0
Đệm cao su chống va – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/fender-xop/ //iitnepal.com/san-pham/fender-xop/#respond Tue, 04 Jan 2022 07:31:08 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1332 CHI TIẾT SẢN PHẨM

 

Thông s?k?thuật của sản phẩm:

Kích thước Thông s?giá tr?tiêu chuẩn Khối lượng

(kg)

R (kN)

±10%

GEA (kJ)
300 x1000 45 3,1 11
500×1000 75 8,7 41
600×1000 107 15 55
700×1500 156 25,5 85
1000×1500 223 52 125
1000×2000 257 45 170
1200×2000 356 100 275
1500×3000 668 234 570
1700×3000 757 300 700
2000×3500 1039 485 1100
2500×4000 1485 866 1865
2500×5500 1856 1082 2675
3000×5000 2249 1574 3200
3300×6500 3184 2452 3740
4000×8000 4751 4434 8700
4500×9000 6013 6313 10700

R: phản lực tại điểm nén 60%
GEA: năng lượng hấp thu tại điểm nén 60%
Sai s? ±10%
Một s?kích thước khác phi tiêu chuẩn theo yêu cầu.

]]>
//iitnepal.com/san-pham/fender-xop/feed/ 0
Đệm cao su chống va – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/dem-va-chu-d/ //iitnepal.com/san-pham/dem-va-chu-d/#respond Tue, 04 Jan 2022 07:29:30 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1322 CHI TIẾT SẢN PHẨM

A B C D ØE ØF Flat bar Kíchthướcbulong Khốilượng kg/m
80 70 45 30 30 15 30×5 M12 5
100 100 50 45 30 15 40×5 M12 9
125 125 60 60 40 20 50×6 M16 14
150 150 75 75 40 20 60×8 M16 19,5
200 150 100 80 50 25 80×10 M20 24
200 200 100 100 50 25 80×10 M20 34
250 200 125 100 60 30 90×12 M24 41
250 250 125 125 60 30 90×12 M24 53
300 300 150 150 60 30 110×12 M24 78
350 350 175 175 75 35 130×15 M30 103
380 380 190 190 75 35 140×15 M30 122
400 400 200 200 75 35 150×15 M30 136
500 500 250 250 90 40 180×20 M36 210

Đơnv?: mm

 

 

 

]]>
//iitnepal.com/san-pham/dem-va-chu-d/feed/ 0
Đệm cao su chống va – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/dem-chong-va-tren-thuyen-dem-chong-va-loai-bc/ //iitnepal.com/san-pham/dem-chong-va-tren-thuyen-dem-chong-va-loai-bc/#respond Tue, 04 Jan 2022 07:26:35 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1316 CHI TIẾT SẢN PHẨM

Bạn đang tìm kiếm loại đệm có kh?năng chống va đập lớn, phục v?và đảm bảo an toàn cho tàu khi đi biển?

Bạn muốn mua loại đệm không ảnh hưởng tới thân tàu và có th?điều chỉnh với bất k?hình dạng nào bởi tính d?uốn cong của đệm?

Bạn muốn nhà cung cấp uy tín, chất lượng với giá c?hợp lý?

Đêm cao su chống va đập trên thuyền (đệm chống va loại BC) là giải pháp hoàn hảo cho câu hỏi trên của bạn. Cung cấp bởi công ty TNHH MTV cao su 75.

1. Giới thiệu đệm BC – Đệm cao su chống va đập trên thuyền

Đệm cao su BC là loại đệm có thiết k?hình nhộng, rỗng ruột và có rãnh b?mặt theo chiều ngang thân đệm. (Đ?rộng rãnh kí hiệu: A, đ?sâu rãnh mặt ký hiệu: B, khoảng cách của tâm 2 rãnh liền k?ký hiệu: P).

Đệm cao su chống va đập trên thuyền loại BC của công ty TNHH một thành viên Cao su 75 được sản xuất bằng nguyên liệu cao su lưu hóa:

  • Chống mài mòn
  • Chịu được môi trường làm việc nước mặn
  • Đ?bền cơ học cao, giảm áp lực do va đập
  • Chiều dài tối đa của đệm đến 20m.

2. Phân loại – Kích thước đệm

Đệm cao su chống va đập trên thuyền loại BC gồm 2 loại:

Loại 1: Đệm chống va dành cho phần thân tàu

Bản v?thiết k?:

Kích thước đệm cao su chống va đập loại BC dành cho thân tàu:

Loại 2: Đệm chống va dành cho phần đầu và đuôi tàu

Bản v?thiết k?

Kích thước đệm cao su chống va s?dụng cho phần đầu và đuôi tàu:

3. Ưu điểm của đệm BC so với đệm chống va trên tàu thông thường khác

  • Có rãnh b?mặt giảm, phân tán lực va đập
  • Giá c?ưu đãi
  • Công ngh?sản xuất tiên tiến bậc nhất trong nước và khu vực, dây chuyền được nhập khẩu t?Nga, Trung, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đức,…
  • Chất lượng sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt

4. Chính sách thương mại của công ty

Chính sách bảo hành theo quy định của công ty TNHH một thành viên cao su 75: Trong thời gian bảo hành, nếu khách hàng phát hiện ra sản phẩm b?lỗi do bên sản xuất, công ty s?tiến hành khắc phục nhanh nhất có th?/p>

Chính sách bán hàng:

  • Giá c?hợp lý nhất th?trường, có chiết khấu theo từng đơn hàng
  • Phục v?sản xuất sản phẩm có chất lượng, kích thước theo yêu cầu của khách hàng lớn
  • Tư vấn miễn phí cho khách hàng v?lắp đặt, bảo dưỡng
  • Chính sách h?tr?vận chuyển theo thỏa thuận với khách hàng

Mọi thắc mắc v?sản phẩm cần tư vấn, quý khách hàng xin vui lòng liên h?

SĐT: 02433.261.315 Mr. Tuyên – 0969.822.822

Email: [email protected]

Khách hàng liên h?trực tiếp đ?mua được sản phẩm chính hãng.

]]>
//iitnepal.com/san-pham/dem-chong-va-tren-thuyen-dem-chong-va-loai-bc/feed/ 0
Đệm cao su chống va – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/dem-lamda-nv-fender/ //iitnepal.com/san-pham/dem-lamda-nv-fender/#respond Tue, 04 Jan 2022 07:24:21 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1311 CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thông s?kích thước của đệm lamđa

Dimension  

MD

 

A

 

B

 

C

 

T

 

W

1000L 1500L 2000L 2500L 3000L
Height P Q P Q P Q P Q P Q
150H M22(7/8) 240 300 93.5 17 120 855 110 675ƒ2 112.5 620ƒ3 107.5 785ƒ3 110 715ƒ4 107.5
200H M24(1) 320 400 125 17 160 860 120 680ƒ2 120 620ƒ3 120 780ƒ3 122.5 715ƒ4 120
250H M27(11/8) 410 500 156 22 200 865 130 680ƒ2 132.5 620ƒ3 132.5 790ƒ3 127.5 715ƒ4 132.5
300H M30(11/4) 490 600 187.5 23 240 870 140 685ƒ2 140 625ƒ3 137.5 790ƒ3 140 715ƒ4 145
400H M36(11/2) 670 800 250 28 320 900 150 700ƒ2 150 635ƒ3 147.5 800ƒ3 150 725ƒ4 150
500H M42(13/4) 840 1000 312.5 32 400 930 160 715ƒ2 160 645ƒ3 157.5 810ƒ3 160 730ƒ4 165
600H M48(2) 1010 1200 375 40 480 960 170 730ƒ2 170 655ƒ3 167.5 820ƒ3 170 740ƒ4 170
800H M64(21/2) 1340 1600 500 43 640 1040 180 770ƒ2 180 680ƒ3 180 845ƒ3 182.5 760ƒ4 180
1000H M64(21/2) 1680 2000 625 49 800 1100 200 800ƒ2 200 700ƒ3 200 865ƒ3 202.5 775ƒ4 200

Đơn v? mm

 

 

]]>
//iitnepal.com/san-pham/dem-lamda-nv-fender/feed/ 0
Đệm cao su chống va – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/1284/ //iitnepal.com/san-pham/1284/#respond Tue, 04 Jan 2022 07:21:19 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1284

]]>
//iitnepal.com/san-pham/1284/feed/ 0
Đệm cao su chống va – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/dem-tru-tron/ //iitnepal.com/san-pham/dem-tru-tron/#respond Tue, 04 Jan 2022 07:16:51 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1265 CHI TIẾT SẢN PHẨM

 

Kích thước tiêu chuẩn:

A

(mm)

B

(mm)

 

R

(kN)

 

GEA

(kJ)

Weight kg/m
100 50 7,2
150 75 16,3
200 100 29,0
250 125 45,3
300 150 65,2
380 190 105
400 200 116
450 225 147
500 250 181
600 300 255
800 400 453
1000 500 707
1200 600 1018
1400 700 1386
1400 800 1245
1500 750 1591
1600 800 1810
1800 900 2273
2000 1200 2414

Chiều dài lớn nhất có th?20m
Kích thước phi tiêu chuẩn khác theo yêu cầu.

 

 

 

]]>
//iitnepal.com/san-pham/dem-tru-tron/feed/ 0