Băng tải cao su – Cao Su 75 //iitnepal.com CÔNG TY TNHH MTV CAO SU 75 Sat, 02 Dec 2023 05:08:39 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.2.2 //iitnepal.com/wp-content/uploads/2022/01/cropped-favicon-32x32.png Băng tải cao su – Cao Su 75 //iitnepal.com 32 32 Băng tải cao su – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/vay-quay-dau-tran/ //iitnepal.com/san-pham/vay-quay-dau-tran/#respond Tue, 04 Jan 2022 07:10:18 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1257 MỘT S?THÔNG S?K?THUẬT ĐẶC TRƯNG

S?lớp cốt vải (EP) 1 – 8
Chiều rộng lớn nhất 2200mm
Chiều dày lớn nhất 50 – 55mm
Chủng loại lớp cốt vải (EP) EP100 – EP500
Đ?bền kéo đứt sản phẩm lớn nhất 3000N/mm
Chiều dài cuộn tiêu chuẩn 100m
(Có th?sản xuất theo yêu cầu khách hàng lên đến 400m)
Lực bám dính Cao su mặt với lớp cốt vải (EP) ?N/mm
Lớp cốt vải (EP) với
lớp cốt vải (EP)
?N/mm

MỘT S?CH?TIÊU CHO CAO SU MẶT

Chủng loại băng tải Đ?bền
kéo đứt (MPa)
Đ?dãn dài (%) mòn (mm³) Đ?mài
Băng tải mài mòn cấp A
(JIS K 6322:2011)
?4 ?00 ?50
Băng tải mài mòn cấp D
(JIS K 6322:2011)
?8 ?00 ?00
Băng tải chống cháy cấp L
(JIS K 6322:2011)
?5 ?00 ?50
Băng tải chịu nhiệt đến 1800C
(Xung nhiệt 2200C)
(JIS K 6322:2011)
?6 ?50 ?50
Băng tải DIN 22102
(DIN W)
?8 ?00 ?0
Băng tải DIN 22102
(DIN X)
?5 ?50 ?20
Băng tải DIN 22102
(DIN Y)
?0 ?00 ?50
Băng tải DIN 22102
(DIN Z)
?5 ?50 ?50
Băng tải chống cháy
(DIN K)
?0 ?00 ?5

KẾT CẤU PH?BIẾN

Kh?rộng
(mm)
Chiều dầy
(mm)
Đ?bền kéo đứt
(min,N/mm)
Kết cấu
2 lớp 3 lớp 4 lớp 5 lớp
200 – 2200 5 – 35 200 2EP100
300 2EP150 3EP100
400 2EP200 3EP125 4EP100
500 3EP150 4EP125 5EP100
600 3EP200 4EP150 5EP125
750 3EP250 5EP150
800 3EP300 4EP200 5EP150
1000 4EP250 5EP200
1200 4EP300
1250 4EP300 5EP250
1500 5EP300
1600 4EP400
2000 4EP500 5EP400

 

]]>
//iitnepal.com/san-pham/vay-quay-dau-tran/feed/ 0
Băng tải cao su – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-bat-ep-chiu-nhiet/ //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-bat-ep-chiu-nhiet/#respond Tue, 04 Jan 2022 07:07:54 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1243 CHI TIẾT SẢN PHẨM:

Cấp chịu nhiệt của băng tải cao su cốt bạt EP:

 

Chủng loại băng tải Công ty TNHH MTV Cao su 75 cung cấp:

Chiều rộng
băng tải
(mm)
Chiều dài
băng tải
(mm)
Đ?bền kéo đứt
(N/mm)
Kết cấu lớp cốt EP
(Polyester-Nylon)
 2 lớp 3 lớp 4lớp 5 lớp
200 ÷ 2200 3÷35 200 2EP100
300 2EP150 3EP100
400 2EP200 3EP125 4EP100
500 3EP150 4EP125 5EP100
600 3EP200 4EP150 5EP125
800 3EP300 4EP200 5EP150
1000 4EP250 5EP200
1200 4EP300
1500 5EP300
1600 4EP400
2000 4EP500 5EP400

Ngoài ra Công ty còn đáp ứng nhu cầu c?th?của khách hàng.

]]>
//iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-bat-ep-chiu-nhiet/feed/ 0
Băng tải cao su – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-bat-ep-chiu-mai-mon/ //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-bat-ep-chiu-mai-mon/#respond Tue, 04 Jan 2022 07:04:50 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1237 Băng tải cao su cốt bạt EP chịu mài mòn dùng đ?vận chuyển các loại vật liệu có kh?năng làm cho băng tải b?mài mòn nhanh như: than đá, kính, sỏi đá, quặng kim loại, s?sắt, xi măng, clinker? Thương hiệu: Cao Su 75]]> Vật liệu cao su mặt băng tải chịu mài mòn:

Cấp vật liệu

cao su mặt băng

Đ?bền kéo đứt

(MPa)

Đ?dãn dài khi đứt

(%)

Đ?mài mòn

(mm3)

Cấp H ?24 ?450 ?120
Cấp D ?18 ?400 ?100
Cấp S ?18 ?450 ?200

Chủng loại băng tải Công ty TNHH MTV Cao su 75 cung cấp

Chiều rộng

băng tải

(mm)

Chiều dày băng tải

(mm)

Đ?bền kéo đứt

(N/mm)

Kết cấu lớp cốt EP

(Polyester-Nylon)

2 lớp 3 lớp 4 lớp 5 lớp
200 ÷ 2200 3÷35 200 2EP100
300 2EP150 3EP100
400 2EP200 3EP125 4EP100
500 3EP150 4EP125 5EP100
600 3EP200 4EP150 5EP125
800 3EP300 4EP200 5EP150
1000 4EP250 5EP200
1200 4EP300
1500 5EP300
1600 4EP400
2000 4EP500 5EP400

Ngoài ra Công ty còn đáp ứng nhu cầu c?th?của khách hàng.

]]>
//iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-bat-ep-chiu-mai-mon/feed/ 0
Băng tải cao su – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/1232/ //iitnepal.com/san-pham/1232/#respond Tue, 04 Jan 2022 07:00:46 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1232
ĐẶC TÍNH LỚP CAO SU MẶT
Dùng đ?vận chuyển các loại vật liệu trong hầm lò, nơi có nhiều khí d?phát sinh cháy n?

Đ?cứng 65±5 Shore A
Nhiệt đ?làm việc -30oC ÷ 70oC
Điện tr?b?mặt băng ?00MΩ
Sản xuất theo tiêu chuẩn BS EN 14973

Ch?tiêu k?thuật an toàn của băng tải trong hầm lò:

TT Thông s?k?thuật Đơn v?/strong> Mức ch?tiêu Tiêu chuẩn

kiểm tra

1. Thời gian cháy của 01 mẫu khi rời ngọn lửa đốt.          s ?15 EN 14973:2006

ISO 340:2007

QCVN 01:2011/BCT

Tổng thời gian cháy của 06 mẫu khi rời ngọn lửa đốt.          s ?45
Thời gian duy trì than hồng của 01 mẫu sau khi ngọn lửa tắt          s ?60
2. Điện tr?b?mặt Ω/m ?3×108 ISO 284:2003

QCVN 01 : 2011/BCT

Chủng loại băng tải Công ty TNHH MTV Cao su 75 cung cấp:

Chiều rộng

băng tải

(mm)

Chiều dày băng tải

(mm)

Đ?bền kéo đứt

(N/mm)

Kết cấu lớp cốt EP

(Polyester-Nylon)

2 lớp 3 lớp 4 lớp 5 lớp
200 ÷ 2200 3÷35 200 2EP100
300 2EP150 3EP100
400 2EP200 3EP125 4EP100
500 3EP150 4EP125 5EP100
600 3EP200 4EP150 5EP125
800 3EP300 4EP200 5EP150
1000 4EP250 5EP200
1200 4EP300
1500 5EP300
1600 4EP400
2000 4EP500 5EP400

Ngoài ra Công ty còn đáp ứng nhu cầu c?th?của khách hàng.

]]>
//iitnepal.com/san-pham/1232/feed/ 0
Băng tải cao su – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-soi-cap-thep-chiu-mai-mon/ //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-soi-cap-thep-chiu-mai-mon/#respond Tue, 04 Jan 2022 06:57:14 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1222 Dùng đ?vận chuyển các loại vật liệu thông thường có đ?mài mòn vừa phải như: than cám, xi măng, phân bón, chất hóa học, cát, sỏi,... - Nhiệt đ?làm việc: -30*C ÷ 70*C - Tùy theo mục đích s?dụng s?tương ứng với các cấp đ?mài mòn khác nhau: 90mm³; 120mm³; 150mm³; 200mm³... Thương hiệu : Cao Su 75]]> Tiêu chuẩn áp dụng: JIS K 6369:2007.

Băng tải thông thường: Kết cấu cốt sợi cáp thép được ph?kín bằng cao su bám dính và lớp cao su mặt băng.

 

Băng tải có lớp lưới thép ngang chống xé rách dọc. Loại lưới thép ngang ph?thông tại Công ty Cao su 75 gồm có: lưới thép Ø0,65 m?đồng x bước 15 mm; lưới thép Ø1 m?đồng x bước 10 mm.
Kết cấu cơ bản băng tải cốt sợi cáp thép Công ty Cao su 75 cung cấp

Bảng 1: Loại A0 ?JIS K 6369:2007

 

Chứng ch?chất lượng:

Ngoài ra Công ty còn đáp ứng nhu cầu c?th?của khách hàng.

]]>
//iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-soi-cap-thep-chiu-mai-mon/feed/ 0
Băng tải cao su – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-soi-cap-thep-chiu-nhiet-bang-tai-gau-nang/ //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-soi-cap-thep-chiu-nhiet-bang-tai-gau-nang/#respond Tue, 04 Jan 2022 06:50:25 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1219 Băng tải chịu nhiệt được ch?tạo bởi lớp cốt chịu lực bên trong và cao su b?mặt có kh?năng chịu được nhiệt đ?s?dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất xi măng đ?tải Clinker nóng và các ngành sản xuất phân bón, hoá chất, nguyên nhiên liệu, chuyên ch?vật liệu xây dựng (Bitum, Asphalt...) Thương hiệu : Cao Su 75]]> CHI TIẾT SẢN PHẨM

Phân loại băng tải thép theo mục đích s?dụng:

  • Băng tải cao su cốt sợi cáp thép chịu nhiệt

Kết cấu cơ bản của băng tải cao su cốt sợi thép

 

MỘT S?THÔNG S?K?THUẬT CƠ BẢN 

S?sợi cáp thép lớn nhất 156 sợi
Chiều rộng lớn nhất 2200mm
Chiều dày nh?nhất 11mm (không khống ch?lớn nhất)
Cuờng lực băng lớn nhất ST3500
Chiều dài cuộn tiêu chuẩn 200m
(Có th?sản xuất theo yêu cầu khách hàng lên đến 400m)
Đường kính sợi cáp trong 2,7 – 8,1mm

MỘT S?CH?TIÊU CHO CAO SU MẶT

Chủng loại băng tải Đ?bền
kéo đứt (MPa)
Đ?dãn dài (%) mòn (mm³) Đ?mài
Băng tải mài mòn cấp D (JIS K 6322:2011) ?8 ?00 ?00
Băng tải chịu nhiệt đến 180*C
(Xung nhiệt 2200C) (JIS K 6322:2011)
?6 ?50 ?50
Băng tải DIN 22102 (DIN W) ?8 ?00 ?0
Băng tải DIN 22102 (DIN X) ?5 ?50 ?20
Băng tải DIN 22102 (DIN Y) ?0 ?00 ?50
Băng tải DIN 22102 (DIN Z) ?5 ?50 ?50
Băng tải chống cháy (DIN K) ?0 ?00 ?50

THÔNG S?K?THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN KIỂM TRA

STT Thông s?k?thuật Tiêu chuẩn kiểm tra
1 Chiều rộng băng JIS K 6369:2007
2 Chiều dày băng JIS K 6369:2007
3 Chiều dày mặt làm việc JIS K 6369:2007
4 Chiều dày mặt tựa JIS K 6369:2007
5 Đ?bền kéo đứt băng JIS K 6369:2007
6 Đ?dãn dài khi đứt JIS K 6369:2007
7 Đ?dãn dài khi làm việc JIS K 6369:2007
8 Đ?bám dính giữa lớp cao su mặt và lớp cao su lõi JIS K 6369:2007
9 Đ?bám dính giữa lớp cao su lõi và cốt thép JIS K 6369:2007
10 Đ?bền kéo đứt giữa cao su bám dính và sợi cáp thép JIS K 6369:2007
11 Mối nối băng tải thép JIS K 6369:2007
]]>
//iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-soi-cap-thep-chiu-nhiet-bang-tai-gau-nang/feed/ 0
Băng tải cao su – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-bat-ep-can-dinh-luong-bang-tai-gan-bang-tai-co-vien/ //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-bat-ep-can-dinh-luong-bang-tai-gan-bang-tai-co-vien/#respond Tue, 04 Jan 2022 06:45:58 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1217 S?dụng trong thiết b?cân định lượng các vật liệu có nhiệt đ?thường hoặc nhiệt đ?cao như: bột thạch cao,puzơlan, hóa chất,than nguyên... Ứng dụng cho các nhà máy sản xuất xi măng, gạch ốp lát, ch?biến chè,... Thương hiệu: Cao Su 75]]> Băng tải cao su được dùng rất ph?biến trong các ngành công nghiệp, dùng đ?vận chuyển hàng hóa, vật liệu,…

Bạn đang muốn mua loại băng tải cao su này ?địa ch?uy tín , cung cấp sản phẩm chính hãng với giá tốt?

Công ty TNHH một thành viên cao su 75 t?hào là nhà cung cấp băng tải cao su cốt bạt EP cân định lượng chính xác cao bởi đội ngũ công nhân lành ngh? giàu kinh nghiệm sản xuất.

1. Đặc tính nổi bật

Băng tải cao su cốt bạt EP (Polyester/Nylon) là sợi dệt tổng hợp, kết hợp với sợi dọc là Polyester và sợi ngang là Polyamid (Nylon)

  • Đ?dãn dài thấp, thấp hơn c?băng tải cốt Nylon
  • Đ?bền cao
  • Tính đàn hồi tốt
  • Chống ẩm, kháng nấm, mốc.
  • Gân chống trượt vật liệu
  • Mặt băng tải

2. Phân loại

Băng tải cao su cốt bạt EP cân định lượng do công ty TNHH một thành viên Cao su 75 sản xuất gồm 3 loại:

  • Băng tải có gân ngang, gân ch?“V?/li>
  • Loại có biên tai bèo
  • Loại có b?mặt nhám (chống trượt).

3. Tiêu chuẩn sản phẩm

  •  Chiều rộng sản phẩm t?300 : 1700 m
  •  S?lớp cốt chịu lực, t?2 : 5 lớp
  •  Cường đ?kéo đứt sản phẩm 1800 N/m
  •  Lực bám dính: Cao su mặt với lớp b??40N/cm
  •  Lực bám dính: Lớp b?với lớp b??50N/cm

Trên b?mặt băng tải cân định lượng có tấm thép t?nhằm xác định s?vòng vận chuyển của băng, đồng thời có mũi tên ch?chiều vận chuyển của băng.

Vật liệu dùng đ?sản xuất băng tải cân định lượng chịu nhiệt được chia thành nhiều cấp đ?chịu nhiệt, tùy theo yêu cầu của khách hàng. Dải nhiệt đ?chịu nhiệt có th?lên đến 230?

4. Chính sách bán hàng

Chính sách bán hàng của công ty TNHH một thành viên Cao su 75:

  •  Chính sách bảo hành sản phẩm băng tải cân định lượng theo quy định của công ty, dành cho các trường hợp con sùng b?lỗi do phía nhà sản xuất
  •  Thời hạn bảo hành lâu dài, quy định c?th?trong từng hợp đồng
  •  Sản xuất các sản phẩm với chất lượng, kích thước theo yêu cầu của khách hàng
  •  Chiết khấu cho khách hàng (tùy theo giá tr?đơn hàng)
  •  Có chính sách h?tr?vận chuyển theo thỏa thuận của công ty với khách hàng

Công ty TNHH một thành viên Cao su 75 luôn cung cấp Băng tải cao su chất lượng cao, giá c?hợp lý nhất th?trường

Quý khách hàng có nhu cầu s?dụng sản phẩm băng tải cân định lượng, xin vui lòng liên h?theo s?điện thoại 02433.261.315 Mr. Tuyên – 0969.822.822 đ?được tư vấn miễn phí.

]]>
//iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-bat-ep-can-dinh-luong-bang-tai-gan-bang-tai-co-vien/feed/ 0
Băng tải cao su – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-soi-cap-thep-chong-chay-mo-ham-lo/ //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-soi-cap-thep-chong-chay-mo-ham-lo/#respond Tue, 04 Jan 2022 06:38:03 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1168 Phạm vi s?dụng trong môi trường có nguy cơ xảy ra cháy cao đặc biệt là trong các m?khai thác than dưới lòng đất.Nhiệt đ?làm việc tối đa 1000C. Đ?dẫn điện đạt theo các tiêu chuẩn DIN 22104, ISO 284 (Điện tr?? x 108 Ohm). Vật liệu s?dụng trên cơ s?cao su Cloropren hoặc cao su tổng hợp biến tính Thương hiệu : Cao Su 75]]>  

Tiêu chuẩn áp dụng: JIS K 6369:2007; ISO 22721:2007.

Ngoài các ch?tiêu v?tính năng cơ lý, băng tải cốt sợi cáp thép chống cháy m?hầm lò còn phải đạt các ch?tiêu k?thuật an toàn trong hầm lò như sau:

Kết cấu cơ bản băng tải cốt sợi cáp thép Công ty Cao su 75 cung cấp

Ngoài ra Công ty còn đáp ứng nhu cầu c?th?của khách hàng.

]]>
//iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cao-su-cot-soi-cap-thep-chong-chay-mo-ham-lo/feed/ 0
Băng tải cao su – Cao Su 75 //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cot-soi-cap-thep/ //iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cot-soi-cap-thep/#respond Tue, 04 Jan 2022 04:50:23 +0000 //iitnepal.com/?post_type=product&p=1165 Băng tải cao su sợi cáp thép được thiết k?bên trong là lớp cốt sợi cáp thép chịu lực được liên kết với nhau nh?lớp cao su bám dính, bên ngoài là lớp cao su mặt có kh?năng làm việc trong các điều kiện khác nhau theo yêu cầu của khách hàng, như trong điều kiện thông thường, chống cháy, chịu mài mòn cao, chịu nhiệt... Thương hiệu : Cao Su 75]]> CHI TIẾT SẢN PHẨM

Phân loại băng tải thép theo mục đích s?dụng:

  • Băng tải cao su cốt sợi cáp thép chịu mài mòn
  • Băng tải cao su cốt sợi thép chống cháy s?dụng trong m?hầm lò
  • Băng tải cao su cốt sợi cáp thép chịu nhiệt

Kết cấu cơ bản của băng tải cao su cốt sợi thép

 

MỘT S?THÔNG S?K?THUẬT CƠ BẢN 

S?sợi cáp thép lớn nhất 156 sợi
Chiều rộng lớn nhất 1800mm
Chiều dày nh?nhất 11mm (không khống ch?lớn nhất)
Cuờng lực băng lớn nhất ST3500
Chiều dài cuộn tiêu chuẩn 100m
(Có th?sản xuất theo yêu cầu khách hàng lên đến 400m)
Đường kính sợi cáp trong khoảng 2,7 – 8,1mm

MỘT S?CH?TIÊU CHO CAO SU MẶT

Chủng loại băng tải Đ?bền
kéo đứt (MPa)
Đ?dãn dài (%) mòn (mm³) Đ?mài
Băng tải mài mòn cấp D (JIS K 6322:2011) ?8 ?00 ?00
Băng tải chịu nhiệt đến 180*C
(Xung nhiệt 2200C) (JIS K 6322:2011)
?6 ?50 ?50
Băng tải DIN 22102 (DIN W) ?8 ?00 ?0
Băng tải DIN 22102 (DIN X) ?5 ?50 ?20
Băng tải DIN 22102 (DIN Y) ?0 ?00 ?50
Băng tải DIN 22102 (DIN Z) ?5 ?50 ?50
Băng tải chống cháy (DIN K) ?0 ?00 ?50

THÔNG S?K?THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN KIỂM TRA

STT Thông s?k?thuật Tiêu chuẩn kiểm tra
1 Chiều rộng băng JIS K 6369:2007
2 Chiều dày băng JIS K 6369:2007
3 Chiều dày mặt làm việc JIS K 6369:2007
4 Chiều dày mặt tựa JIS K 6369:2007
5 Đ?bền kéo đứt băng JIS K 6369:2007
6 Đ?dãn dài khi đứt JIS K 6369:2007
7 Đ?dãn dài khi làm việc JIS K 6369:2007
8 Đ?bám dính giữa lớp cao su mặt và lớp cao su lõi JIS K 6369:2007
9 Đ?bám dính giữa lớp cao su lõi và cốt thép JIS K 6369:2007
10 Đ?bền kéo đứt giữa cao su bám dính và sợi cáp thép JIS K 6369:2007
11 Mối nối băng tải thép JIS K 6369:2007

 

]]>
//iitnepal.com/san-pham/bang-tai-cot-soi-cap-thep/feed/ 0